a) Maschinen und Systeme warten, inspizieren, instand setzen oder verbessern b) Instandhaltungsmaßnahmen dokumentieren c) Maßnahmen zur Beseitigung von Schäden durchführen und deren Wirksamkeit sicherstellen d) Wartungs- und Inspektionspläne erstellen
Máy a) và hệ thống chờ đợi, kiểm tra, sửa chữasử dụng hoặc cải thiện(b) bảo trì tài liệu(c) các biện pháp loại bỏ thiệt hạivà đảm bảo hiệu quả của họtạo d) kế hoạch bảo trì và kiểm tra
a) Thiết bị và hệ thống chờ đợi kiểm tra, sửa chữa thiết lập hoặc cải thiện b) Công việc bảo trì tài liệu c) Thực hiện các biện pháp để bồi thường thiệt hại và đảm bảo hiệu quả của họ d) Kế hoạch bảo dưỡng và kiểm tra tạo